LƯU Ý KHI TỔ CHỨC THI HỘI (CẤP TỈNH) TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT
- Ngày 18/4. Tỉnh Phú Thọ, Sơn La thi Hội theo lịch thi, ca thi riêng
Đà Nẵng, Hà Nội, Hải Phòng, Ninh Bình, Thái Bình , Hà Nam, Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An, Bình Thuận, Lâm Đồng, Đắk Lắk thi theo ca thi dưới đây:
- Ca thi:
Khối 1 |
8h – 9h |
Khối 2 |
9h – 10h |
Khối 3 |
10h – 11h |
Khối 4 |
11h – 12h |
Khối 5 |
7h – 8h |
Thi lại |
14h – 17h30 |
- Ngày 19/4. Tỉnh Bắc Ninh - dự thi HỘI.
Thí sinh được duyệt thi sẽ hiển thị dòng thông báo:
"Chúc mừng bạn đã được tham dự kì thi Hội (Cấp Tỉnh) Trạng Nguyên Tiếng Việt"
2. MÃ THI: BTC đã gửi về Sở giáo dục và PGD. Với các trường tổ chức thi không theo hướng dẫn của sở, BTC đã gửi về email đưng ký của nhà trường, trường nào chưa nhận được mã thi, thầy cô vui lòng gửi thông tin đăng kí nhận mã về email: giaovien@trangnguyen.edu.vn
MẪU VĂN BẢN
Thầy cô truy cập vào mục Hướng dẫn trên website trangnguyen.edu.vn tải các mẫu:
- MẪU 01 – TNTV: MẪU ĐĂNG KÍ THI TỈNH: Đăng kí cán bộ nhận mã thi cấp Tỉnh.
- MẪU 02 - TNTV: MẪU BIÊN BẢN XỬ LÍ SỰ CỐ: Biên bản xử lí sự cố
- MẪU 03 - TNTV: KẾT QUẢ THI: Kết quả thi của thí sinh - biên bản coi thi
- MẪU 04 – TNTV: THẺ DỰ THI (nếu thi tập trung tại cụm thi)
CHỌN THÍ SINH THI TỈNH
BTC sẽ lấy 50% thí sinh thi cấp Huyện mỗi Khối - Trường để dự thi cấp Tỉnh.
Hội đồng thi tổ chức thi nghiêm túc, công bằng, video giám sát thi lưu tại nhà trường
Trường hợp có khiếu kiện hoặc gian lận trong quá trình thi thì hội đồng thi sẽ tổ chức thi lại hoặc BTC không công nhận kết quả thi.
CHỌN THÍ SINH THI QUỐC GIA:
+ Với các tỉnh tổ chức thi, có giám sát thi chéo việc xếp giải và chọn thí sinh theo đề xuất của Tỉnh
+ Với các tỉnh do nhà trường tổ chức thi: BTC sẽ lấy kết quả từ cao xuống thấp để xét khen thưởng và chọn thí sinh dự thi Đình (cấp Quốc Gia)
Dự kiến xét giải Tỉnh -
5% Giải Nhất
5% Giải Nhì
10% Giải Ba
15% Giải Khuyến Khích
Số lượng học sinh tham dự từ 10 học sinh/khối trở lên mới xét giải NHẤT
5. 10 lưu ý khi tổ chức thi cấp Tỉnh - Trạng Nguyên Tiếng Việt
Hướng dẫn THI HỘI - CẤP TỈNH- TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT
xem TẠI ĐÂY
1. Lịch thi Hội (cấp Tỉnh) Trạng Nguyên Tiếng Việt
Thời gian mở vòng thi:
Thời gian |
Tỉnh thi Hội - Trạng Nguyên Tiếng Việt |
07/04/2022 |
Đắk Lắk, Ninh Thuận, Nghệ An, Hà Tĩnh, Bình Thuận, Kon Tum, Gia Lai, Lâm Đồng, TP Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Lạng Sơn, Bắc Giang, Hưng Yên, TP Hải Phòng, Quảng Ninh, Hà Nam, Ninh Bình, Nam Định, Cần Thơ. |
08/04/2022 |
Hà Giang, Hòa Bình, Thái Bình, Hải Dương, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Thanh Hóa, Quảng Bình, Quảng Trị. |
09/04/2022 |
TP Hà Nội, Yên Bái, Vĩnh Phúc và thí sinh bị sự cố. |
16 -17/04/2022 |
Lào Cai |
18/04/2022 |
Phú Thọ, Sơn La, Đắk Lắk, Đà Nẵng, Ninh Bình, Hà Nam, một số PGD của tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh. |
19/04/2022 |
Bắc Ninh thi theo lịch riêng |
20/04/2022 |
Phú Thọ (thi dự phòng) |
23 -24/04/2022 |
PGD Ba Đình- Hà Nội |
Theo Công văn số 23/BTC-TNTV, Ban tổ chức (BTC) dự kiến chọn thí sinh theo tiêu chí sau:
- Đối với các Tỉnh chưa phối hợp với BTC, các Trường tổ chức thi tại trường: BTC lựa chọn 50% số lượng học sinh đã dự thi Hương để dự thi Hội. Học sinh được chọn theo điểm từ cao xuống thấp (không thấp hơn 300 điểm) theo từng KHỐI - từng TRƯỜNG.
- Thí sinh vi phạm quy chế thi (sử dụng 2 tài khoản dự thi cấp huyện) sẽ không được dự thi.
STT |
Tên Tỉnh |
Hướng dẫn cách chọn |
DANH SÁCH THÍ SINH |
1 |
An Giang |
BTC chọn theo trường | |
2 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
BTC chọn theo trường |
|
3 |
Bắc Giang |
BTC chọn theo trường |
|
4 |
Bắc Kạn |
Sở Giáo dục và BTC chọn theo trường |
|
5 |
Bạc Liêu |
BTC chọn theo trường |
|
6 |
Bắc Ninh |
Sở Giáo dục chọn học sinh tham gia |
|
7 |
Bến Tre |
BTC chọn theo trường |
|
8 |
Bình Định |
BTC chọn theo trường |
|
9 |
Bình Thuận |
Sở Giáo dục và BTC chọn theo trường |
|
10 |
Cà Mau |
BTC chọn theo trường |
|
11 |
Cần Thơ |
Sở Giáo dục chọn 60% học sinh của một khối trên một huyện |
|
12 |
Đà Nẵng |
BTC chọn học theo trường (Danh sách học sinh Liên Chiểu sẽ do PGD Liên Chiểu chọn học sinh tham gia thi) |
|
13 |
Đắk Lắk |
Sở Giáo dục và BTC chọn theo trường |
|
14 |
Điện Biên |
BTC chọn theo trường |
|
15 |
Đồng Nai |
Sở Giáo dục chọn học sinh tham gia thi: TP. Biên Hòa: khối 1 - 3: học sinh đạt từ 410 điểm trở lên; khối 4-5: học sinh đạt từ 400 điểm trở lên. |
|
16 |
Gia Lai |
BTC chọn theo trường |
|
17 |
Hà Giang |
Sở Giáo dục và BTC chọn theo trường |
|
18 |
Hà Nam |
BTC chọn theo trường |
|
19 |
Hà Nội |
BTC chọn học sinh tham gia theo trường (Danh sách học sinh quận Ba Đình sẽ do PGD quận Ba Đình chọn và danh sách học sinh huyện Đông Anh sẽ do PGD huyện Đông Anh chọn) |
|
20 |
Hà Tĩnh |
Sở Giáo dục và BTC chọn theo trường (Danh sách học sinh Huyện Thạch Hà sẽ do PGD chọn) |
|
21 |
Hải Dương |
Sở Giáo dục và BTC chọn theo trường |
|
22 |
Hải Phòng |
BTC chọn theo trường |
|
23 |
Hậu Giang |
BTC chọn theo trường |
|
24 |
Hòa Bình |
Sở Giáo dục chọn học sinh tham gia thi |
|
25 |
Hưng Yên |
BTC chọn theo trường (Danh sách học sinh của Huyện Ân Thi sẽ do PGD Ân Thi chọn; Danh sách học sinh của Khoái Châu sẽ do PGD Khoái Châu chọn) |
|
26 |
Kiên Giang |
Sở Giáo dục chọn học sinh lớp 3 - 5 điểm từ 410 điểm trở lên |
|
27 |
Kon Tum |
BTC chọn theo trường |
|
28 |
Lai Châu |
BTC chọn theo trường |
|
29 |
Lâm Đồng |
BTC chọn theo trường |
|
30 |
Lạng Sơn |
BTC chọn theo trường |
|
31 |
Lào Cai |
Sở Giáo dục chọn học sinh tham gia thi |
Đang cập nhật |
32 |
Long An |
BTC chọn theo trường |
|
33 |
Nam Định |
BTC chọn theo trường |
|
34 |
Nghệ An |
Những PGD lấy từ 350 điểm trở lên: Con Cuông, Hoàng Mai. |
|
|
Nghệ An |
Những PGD lấy từ 400 điểm trở lên: Cửa Lò, Đô Lương, Hưng Nguyên, Nam Đàn, Nghi Lộc, Nghĩa Đàn. Những PGD lấy từ 450 điểm trở lên: Anh Sơn, Diễn Châu. Quỳ Châu, Thái Hòa, Vinh. |
|
35 |
Ninh Bình |
Sở Giáo dục chọn học sinh tham gia thi |
|
36 |
Ninh Thuận |
Sở Giáo dục và BTC chọn theo trường |
|
37 |
Phú Thọ |
Sở Giáo dục chọn học sinh tham gia thi |
Đang cập nhật |
38 |
Phú Yên |
Sở Giáo dục và BTC chọn theo từng trường (Danh sách học sinh huyện Tuy Hoà sẽ do PGD Tuy Hòa chọn) |
|
39 |
Quảng Bình |
Sở Giáo dục và BTC chọn theo trường |
Tải danh sách |
40 |
Quảng Nam |
BTC chọn theo trường |
|
41 |
Quảng Ngãi |
BTC chọn theo trường |
|
42 |
Quảng Ninh |
BTC chọn theo trường |
|
43 |
Quảng Trị |
Sở Giáo dục chọn học sinh tham gia |
|
44 |
Sóc Trăng |
BTC chọn theo trường |
|
45 |
Sơn La |
Sở Giáo dục chọn học sinh tham gia |
|
46 |
Tây Ninh |
BTC chọn theo trường |
|
47 |
Thái Bình |
BTC chọn theo trường (Danh sách học sinh huyện Đông Hưng sẽ do PGD huyện Đông Hưng chọn; Danh sách học sinh huyện Tiền Hải sẽ do PGD huyện Tiền Hải chọn; Danh sách học sinh TP. Thái Bình sẽ do PGD Thái Bình chọn) |
|
48 |
Thanh Hóa |
Những huyện chọn học sinh tham gia thi theo PGD: huyện Bỉm Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Lang Chánh, huyện Ngọc Lặc, huyện Như Thanh, huyện Nông Cống, huyện Quảng Xương, huyện Thạch Thành, huyện Thiệu Hóa, huyện Thọ Xuân, huyện Hoằng Hóa. |
|
49 |
Thừa Thiên Huế |
Sở Giáo dục chọn học sinh từ 490 điểm trở lên |
|
50 |
Tiền Giang |
BTC chọn theo trường |
|
51 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
BTC chọn theo trường |
|
52 |
Trà Vinh |
BTC chọn theo trường |
|
53 |
Tuyên Quang |
Sở Giáo dục chọn học sinh tham gia thi |
|
54 |
Vĩnh Phúc |
BTC chọn theo trường (Huyện Lập Thạch sẽ do PGD chọn) |
|
55 |
Yên Bái |
Sở Giáo dục chọn học sinh lớp 1-3: lấy từ 400 điểm trở lên; lớp 4-5: lấy từ 390 điểm trở lên. |