DANH SÁCH DỰ KIẾN THI HỘI - CẤP TỈNH - TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT
Xin xem hướng dẫn THI HỘI - CẤP TỈNH- TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT tại đây.
1. Lịch thi Hội (cấp Tỉnh) Trạng Nguyên Tiếng Việt
Thời gian mở vòng thi:
Thời gian |
Tỉnh thi Hội - Trạng Nguyên Tiếng Việt |
18/03/2022 |
TP Hồ Chí Minh, Cà Mau, Kiên Giang, Bạc Liêu, Bến Tre, Đồng Nai, Tây Ninh, Bà Rịa -Vũng Tàu, Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Trà Vinh, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bình Dương, Thừa Thiên Huế, TP Cần Thơ. |
19/03/2022 |
TP Cần Thơ, Hòa Bình. |
07/04/2022 |
Đắk Lắk, Ninh Thuận, Bình Thuận, Nghệ An, Hà Tĩnh, Kon Tum, Gia Lai, Lâm Đồng, TP Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Lạng Sơn, Bắc Giang, Hưng Yên, TP Hải Phòng, Quảng Ninh, Hà Nam, Ninh Bình, Nam Định, Cần Thơ. |
08/04/2022 |
Hà Giang, Hòa Bình, Thái Bình, Hải Dương, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Thanh Hóa, Quảng Bình, Quảng Trị. |
09/04/2022 |
TP Hà Nội, Yên Bái, Vĩnh Phúc và thí sinh bị sự cố thi. |
18/04/2022 |
Phú Thọ, Đắk Lắk, Nghệ An, Hà Tĩnh |
19/04/2022 |
Bắc Ninh |
20/04/2022 |
Phú Thọ. |
7- 8/05/2022 |
PGD Ba Đình - Hà Nội |
Ca thi: + Các tỉnh thi tập trung sẽ thi theo ca thi của tỉnh tổ chức thi.
+ Các tỉnh không thi tập trung sẽ thi theo ca thi như sau:
Khối 1 |
8h – 9h |
Khối 2 |
9h15 – 10h15 |
Khối 3 |
10h30 – 11h30 |
Khối 4 |
13h – 14h |
Khối 5 |
14h15 – 15h15 |
Thi lại |
16h – 17h30 |
Theo Công văn số 23/BTC-TNTV, Ban tổ chức (BTC) dự kiến chọn thí sinh theo tiêu chí sau:
STT |
Tên Tỉnh |
Hướng dẫn cách chọn |
DANH SÁCH THÍ SINH |
1 |
An Giang |
BTC chọn theo trường | |
2 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
BTC chọn theo trường |
|
3 |
Bắc Giang |
BTC chọn theo trường |
|
4 |
Bắc Kạn |
Sở Giáo dục và BTC chọn theo trường |
|
5 |
Bạc Liêu |
BTC chọn theo trường |
|
6 |
Bắc Ninh |
Sở Giáo dục chọn học sinh tham gia |
|
7 |
Bến Tre |
BTC chọn theo trường |
|
8 |
Bình Định |
BTC chọn theo trường |
|
9 |
Bình Thuận |
Sở Giáo dục và BTC chọn theo trường |
|
10 |
Cà Mau |
BTC chọn theo trường |
|
11 |
Cần Thơ |
Sở Giáo dục chọn 60% học sinh của một khối trên một huyện |
|
12 |
Đà Nẵng |
BTC chọn học theo trường (Danh sách học sinh Liên Chiểu sẽ do PGD Liên Chiểu chọn học sinh tham gia thi) |
|
13 |
Đắk Lắk |
Sở Giáo dục và BTC chọn theo trường |
|
14 |
Điện Biên |
BTC chọn theo trường |
|
15 |
Đồng Nai |
Sở Giáo dục chọn học sinh tham gia thi: TP. Biên Hòa: khối 1 - 3: học sinh đạt từ 410 điểm trở lên; khối 4-5: học sinh đạt từ 400 điểm trở lên. |
|
16 |
Gia Lai |
BTC chọn theo trường |
|
17 |
Hà Giang |
Sở Giáo dục và BTC chọn theo trường |
|
18 |
Hà Nam |
BTC chọn theo trường |
|
19 |
Hà Nội |
BTC chọn học sinh tham gia theo trường (Danh sách học sinh quận Ba Đình sẽ do PGD quận Ba Đình chọn và danh sách học sinh huyện Đông Anh sẽ do PGD huyện Đông Anh chọn) |
|
20 |
Hà Tĩnh |
Sở Giáo dục và BTC chọn theo trường (Danh sách học sinh Huyện Thạch Hà sẽ do PGD chọn) |
|
21 |
Hải Dương |
Sở Giáo dục và BTC chọn theo trường |
|
22 |
Hải Phòng |
BTC chọn theo trường |
|
23 |
Hậu Giang |
BTC chọn theo trường |
|
24 |
Hòa Bình |
Sở Giáo dục chọn học sinh tham gia thi |
|
25 |
Hưng Yên |
BTC chọn theo trường (Danh sách học sinh của Huyện Ân Thi sẽ do PGD Ân Thi chọn; Danh sách học sinh của Khoái Châu sẽ do PGD Khoái Châu chọn) |
|
26 |
Kiên Giang |
Sở Giáo dục chọn học sinh lớp 3 - 5 điểm từ 410 điểm trở lên |
|
27 |
Kon Tum |
BTC chọn theo trường |
|
28 |
Lai Châu |
BTC chọn theo trường |
|
29 |
Lâm Đồng |
BTC chọn theo trường |
|
30 |
Lạng Sơn |
BTC chọn theo trường |
|
31 |
Lào Cai |
Sở Giáo dục chọn học sinh tham gia thi |
Đang cập nhật |
32 |
Long An |
BTC chọn theo trường |
|
33 |
Nam Định |
BTC chọn theo trường |
|
34 |
Nghệ An |
Những PGD lấy từ 350 điểm trở lên: Con Cuông, Hoàng Mai. |
|
|
Nghệ An |
Những PGD lấy từ 400 điểm trở lên: Cửa Lò, Đô Lương, Hưng Nguyên, Nam Đàn, Nghi Lộc, Nghĩa Đàn. Những PGD lấy từ 450 điểm trở lên: Anh Sơn, Diễn Châu. Quỳ Châu, Thái Hòa, Vinh. |
|
35 |
Ninh Bình |
Sở Giáo dục chọn học sinh tham gia thi |
|
36 |
Ninh Thuận |
Sở Giáo dục và BTC chọn theo trường |
|
37 |
Phú Thọ |
Sở Giáo dục chọn học sinh tham gia thi |
Đang cập nhật |
38 |
Phú Yên |
Sở Giáo dục và BTC chọn theo từng trường (Danh sách học sinh huyện Tuy Hoà sẽ do PGD Tuy Hòa chọn) |
|
39 |
Quảng Bình |
Sở Giáo dục và BTC chọn theo trường |
Tải danh sách |
40 |
Quảng Nam |
BTC chọn theo trường |
|
41 |
Quảng Ngãi |
BTC chọn theo trường |
|
42 |
Quảng Ninh |
BTC chọn theo trường |
|
43 |
Quảng Trị |
Sở Giáo dục chọn học sinh tham gia |
|
44 |
Sóc Trăng |
BTC chọn theo trường |
|
45 |
Sơn La |
Sở Giáo dục chọn học sinh tham gia |
|
46 |
Tây Ninh |
BTC chọn theo trường |
|
47 |
Thái Bình |
BTC chọn theo trường (Danh sách học sinh huyện Đông Hưng sẽ do PGD huyện Đông Hưng chọn; Danh sách học sinh huyện Tiền Hải sẽ do PGD huyện Tiền Hải chọn; Danh sách học sinh TP. Thái Bình sẽ do PGD Thái Bình chọn) |
|
48 |
Thanh Hóa |
Những huyện chọn học sinh tham gia thi theo PGD: huyện Bỉm Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Lang Chánh, huyện Ngọc Lặc, huyện Như Thanh, huyện Nông Cống, huyện Quảng Xương, huyện Thạch Thành, huyện Thiệu Hóa, huyện Thọ Xuân, huyện Hoằng Hóa. |
|
49 |
Thừa Thiên Huế |
Sở Giáo dục chọn học sinh từ 490 điểm trở lên |
|
50 |
Tiền Giang |
BTC chọn theo trường |
|
51 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
BTC chọn theo trường |
|
52 |
Trà Vinh |
BTC chọn theo trường |
|
53 |
Tuyên Quang |
Sở Giáo dục chọn học sinh tham gia thi |
|
54 |
Vĩnh Phúc |
BTC chọn theo trường (Huyện Lập Thạch sẽ do PGD chọn) |
|
55 |
Yên Bái |
Sở Giáo dục chọn học sinh lớp 1-3: lấy từ 400 điểm trở lên; lớp 4-5: lấy từ 390 điểm trở lên. |